Danh sách các chứng chỉ cho dịch vụ Voice

 

Danh sách các chứng chỉ cho dịch vụ Voice

1. Chứng chỉ chuẩn quốc tế về VoIP & IP Telephony

SIP & VoIP

·         SIP School Certified Associate (SSCA) – Chứng chỉ về giao thức SIP (Session Initiation Protocol) dành cho VoIP.

·         VoIP Professional Certification (CVoIP) – Chứng chỉ chuyên gia về hệ thống VoIP.

·         Cisco Certified Specialist – Collaboration Core – Chứng chỉ về truyền thông hợp nhất (Unified Communication - UC) của Cisco.

·         Certified VoIP Security Specialist (CVSS) – Chứng chỉ về bảo mật cho hệ thống VoIP.

·         Avaya Certified Solutions Specialist (ACSS) – Chứng chỉ cho các hệ thống thoại Avaya.

Tổng đài IP (PBX)

·         Asterisk Certified Professional (dCAP) – Chứng chỉ chuyên gia về tổng đài IP Asterisk.

·         FreePBX Certification (Sangoma) – Chứng chỉ về FreePBX do Sangoma cấp.

·         3CX Certified Engineer – Chứng chỉ về tổng đài IP 3CX.

2. Chứng chỉ của các nhà cung cấp lớn

·         Cisco Certified Network Associate – Collaboration (CCNA Collaboration) – Chứng chỉ quản lý hệ thống thoại Cisco.

·         Cisco Certified Network Professional – Collaboration (CCNP Collaboration) – Chứng chỉ nâng cao về hệ thống thoại Cisco.

·         Microsoft Certified: Teams Voice Engineer – Chứng chỉ dành cho các kỹ sư triển khai dịch vụ thoại trên Microsoft Teams.

·         Avaya Certified Implementation Specialist (ACIS) – Chứng chỉ về triển khai hệ thống thoại Avaya.

·         Aarenet Certifcated: ACA và ACP – Chứng chỉ dành cho các kỹ sư triển khai vận hành dịch vụ của hãng Aarenet.

3. Chứng chỉ về bảo mật trong dịch vụ Voice

·         Certified Information Systems Security Professional (CISSP) – Chứng chỉ bảo mật hệ thống thông tin.

·         EC-Council Certified VoIP Security Specialist (EVSS) – Chứng chỉ bảo mật cho hệ thống VoIP.

·         SIP School Security Certification (SSSC) – Chứng chỉ chuyên biệt về bảo mật trong SIP.

4. Chứng chỉ về hạ tầng mạng hỗ trợ dịch vụ Voice

·         Cisco Certified Internetwork Expert (CCIE Collaboration) – Chứng chỉ cao cấp nhất của Cisco về thoại và video.

·         Juniper Networks Certified Specialist (JNCIS-ENT, JNCIP-ENT) – Chứng chỉ quản trị mạng hỗ trợ dịch vụ VoIP.

·         CompTIA Network+ – Chứng chỉ nền tảng về mạng, hỗ trợ triển khai VoIP.

5. Chứng chỉ về QoS & Monitoring cho dịch vụ Voice

·         Certified Network Performance Specialist (CNPS) – Chứng chỉ về tối ưu hiệu suất mạng cho VoIP.

·         Cisco QoS Certification – Chứng chỉ về quản lý Quality of Service (QoS) cho thoại IP.

·         Wireshark Certified Network Analyst (WCNA) – Chứng chỉ phân tích mạng VoIP bằng Wireshark.

6. Chứng chỉ dành cho nhà mạng & quy chuẩn quốc tế

·         ITU-T VoIP Certification – Chứng nhận của ITU-T về các tiêu chuẩn thoại.

·         ETSI NGN Certification – Chứng nhận về mạng thế hệ mới (NGN) của ETSI.

·         GSMA VoLTE & IMS Certification – Chứng chỉ về thoại trên nền 4G/5G.

7. Chứng chỉ về tổng đài mã nguồn mở & dịch vụ SIP Trunking

·         Kamailio Certified Professional – Chứng chỉ chuyên gia về hệ thống Kamailio SIP Server.

·         OpenSIPS Certified Professional – Chứng chỉ về hệ thống OpenSIPS.

·         SIP Trunking Professional Certification – Chứng chỉ về triển khai SIP Trunking.

Mới hơn Cũ hơn